|
|
DỊCH VỤ
STT |
Chỉ tiêu phân tích, đo lường |
Phương pháp |
Giá (VNĐ) |
1 |
Định lượng F-, SO42-, Cl-, NO3-, NO3-, PO43-, HCOO-, CH3COO- trong mẫu nước |
Sắc ký iôn |
300.000* |
2 |
Định lượng NO2-, NH4+, S2- trong mẫu nước |
UV-VIS |
100.000* |
3 |
Định lượng catiôn K+, Na+, NH4+, Mg2+, Ca2+ trong mẫu nước |
Sắc ký iôn |
300.000* |
4 |
Xác định nồng độSO2, NO2, NOx, NH3, O3trong nhà, ngoài trời và phơi nhiễm |
Lấy mẫu thụ động, sắc ký iôn hoặc UV-VIS |
** |
5 |
Xác định nồng độ BTEX trong nhà, ngoài trời và phơi nhiễm |
Lấy mẫu thụ động hay chủ động, sắc ký khí |
** |
6 |
Xác định nồng độ HCl, HNO3, Acid carboxylic trong nhà, ngoài trời và phơi nhiễm |
Lấy mẫu thụ động, sắc ký iôn |
** |
7 |
Đo độ muối trong không khí |
Bẫy muối, Sắc ký iôn |
** |
8 |
Kiểm tra nano bạc |
UV-VIS |
100.000 |
9 |
Kiểm tra độ chuyển hóa nano bạc |
UV-VIS + CV + AAS |
600.000 |
10 |
Phân tích BTEX trong mẫu lỏng |
Sắc ký khí |
300.000* |
11 |
Phân tích mẫu hấp thu thụ động SO2, NO2, NOxNH3, O3 |
Sắc ký iôn |
320.000 |
12 |
Phân tích mẫu hấp thu thụ độngNO2, NOx, NH3 |
UV-VIS |
120.000 |
13 |
Phân tích mẫu nước nuôi tôm |
|
Liên hệ |
14 |
Rửa và thay pha hấp thu của mẫu hấp thu thụ động (chưa tính giá pha hấp thu) |
|
60.000 |
15 |
Kiểm định keo nano bạc |
|
|
16 |
Hiệu chỉnh máy đo pH, DO, NH3, NO2... |
|
|
* Giá trên có thể tăng tùy thuộc nền mẫu. Giảm giá khi số lượng mẫu lớn.
** Giá tùy thuộc nơi lấy mẫu, chỉ tiêu, phương pháp định lượng, thời gian lấy mẫu. Liên hệ ENBC Binh Lan để biết thêm chi tiết.
|
|